Niên giám Luật Lao động 2019
Trong năm 2019, doanh nghiệp sẽ phải thực hiện một số báo cáo về các vấn đề liên quan đến lao động. TreVang xin gửi tới quý khách hàng Niên giám Luật Lao động 2019, giúp doanh nghiệp nắm được thời điểm nộp các báo cáo này.
Ảnh chụp tháng 1 Niên giám Luật Lao động 2019
NGÀY NỘP | TÊN BÁO CÁO | CĂN CỨ PHÁP LUẬT | |
Báo cáo hàng Tháng | |||
Trước ngày 3hàng tháng | - Báo cáo về tình hình biến động lao động tháng trước đó (1) | 1. Khoản 2 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH | |
Trước ngày 20 hàng tháng | - Gửi danh sách người lao động đi làm việc ở nước ngoài, Danh sách người lao động về nước hoặc ra ngoài hợp đồng (2) | 2. Điểm a khoản 1 Mục VIThông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH | |
Trước ngày cuối cùng của tháng | - Trích đóng BHXH, BHYT, BHTN (3) | 3. Điều 7, 16, 19 Quyết định 595/QĐ-BHXH | |
Báo cáo hàng Quý | |||
Trước ngày 5 của tháng đầu tiên | - Báo cáo tình hình tuyển dụng, sử dụng và quản lý người lao động nước ngoài quý trước đó (4) | 4. Khoản 1 Điều 13 Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH | |
Báo cáo định kỳ trong Năm | |||
Trước 10/1 | - Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động năm 2018 (5) - Báo cáo y tế lao động năm 2018 (6) - Báo cáo về công tác an toàn, vệ sinh lao động năm 2018 (7) - Báo cáo, thống kê về phòng, chống bệnh nghề nghiệp năm 2018 (8) | 5. Khoản 1 Điều 24 Nghị định 39/2016/NĐ-CP 6. Điều 10 Thông tư 19/2016/TT-BYT 7. Khoản 2 Điều 10 Thông tư 07/2016/TT-BLĐTBXH 8. Khoản 2 Điều 37 Luật An toàn, vệ sinh lao động 2015 | |
Trước 15/1 | - Báo cáo về tình hình tham gia bảo hiểm thất nghiệp năm 2018 (9) | 9. Khoản 7 Điều 32 Nghị định 28/2015/NĐ-CP | |
Trước 25/5 | - Báo cáo tình hình thay đổi về lao động 06 tháng đầu năm 2019 (10) | 10. Khoản 2 Điều 6 Thông tư 23/2014/TT-BLĐTBXH | |
Trước 10/6 | - Báo cáo tình hình tuyển dụng, sử dụng người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam 6 tháng đầu năm 2019 (11) | 11. Khoản 1 Điều 5 Thông tư 16/2015/TT-BLĐTBXH | |
Trước 20/6 | - Báo cáo tình hình cho thuê lại lao động 06 tháng đầu năm 2019 (12) - Báo cáo số lượng người lao động được tuyển chọn đi làm việc tại nước ngoài tại các địa phương 06 tháng đầu năm 2019 (13) | 12. Khoản 3 Điều 17 Thông tư 01/2014/TT-BLĐTBXH 13. Điểm c khoản 1 Mục VIThông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH | |
Trước 5/7 | - Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động 06 tháng đầu năm 2019 (5) - Báo cáo y tế lao động 06 tháng đầu năm 2019 (6) | 5. Khoản 1 Điều 24 Nghị định 39/2016/NĐ-CP 6. Điều 10 Thông tư 19/2016/TT-BYT | |
Trước 10/7 | - Báo cáo kết quả hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động 6 tháng đầu năm 2019 (9) | 9. Khoản 7 Điều 32 Nghị định 28/2015/NĐ-CP | |
Trước 25/11 | - Báo cáo tình hình thay đổi về lao động năm 2019 (10) - Báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ, kỹ năng nghề năm 2019 (14) | 10. Khoản 2 Điều 6 Thông tư 23/2014/TT-BLĐTBXH 14. Khoản 2 Điều 60 Bộ luật Lao động năm 2012 | |
Trước 10/12 | - Báo cáo tình hình tuyển dụng, sử dụng người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam năm 2019 (11) | 11. Khoản 1 Điều 5 Thông tư 16/2015/TT-BLĐTBXH | |
Trước 20/12 | - Báo cáo tình hình cho thuê lại lao động năm 2019 (12) - Báo cáo số lượng người lao động được tuyển chọn đi làm việc tại nước ngoài tại các địa phương 6 tháng cuối năm 2019 (13) - Báo cáo về tình hình đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài năm 2019 (15) | 12. Khoản 3 Điều 17 Thông tư 01/2014/TT-BLĐTBXH 13. Điểm c khoản 1 Mục VIThông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH 15. Điểm b khoản 1 Mục VIThông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH | |
Trước 31/12 | - Báo cáo tình hình thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động tại cơ sở năm 2019 (16) - Báo cáo về việc thực hiện công tác quan trắc môi trường lao động tại cơ sở năm 2019 (16) | 16.Khoản 3 Điều 45 Nghị định 44/2016/NĐ-CP | |
LuatVietnam